Review 3 dòng máy lạnh Panasonic luôn làm hài lòng người tiêu dùng.
Panasonic đã không còn là một thương hiệu mới mẻ gì nữa trong giới điện lạnh tại thị trường Việt Nam. Với câu slogan “Khí sạch, sống chất”, máy lạnh Panasonic đã đưa sản phẩm của mình đến gần hơn với người tiêu dùng không phải chỉ bằng những lời quảng cáo ngon ngọt, mà hơn hết chính là chất lượng tuyệt vời cũng thiết kế “đỉnh” cao của mình. Vậy thì hãy cùng xem xem, máy lạnh Panasonic có những điểm thu hút nào khiến người tiêu dùng luôn hài lòng nhé.
Dưới đây là danh sách 3 dòng máy lạnh Panasonic luôn làm hài lòng người tiêu dùng:
Bảng phân tích từng khía cạnh của 3 dòng sản phẩm máy lạnh Panasonic để thấy được rõ những đặc điểm nổi bật và vô cùng xứng đáng để “chi” tiền mà rinh ngay em nó về cho không gian.
Khía cạnh | Sản phẩm | Máy lạnh treo tường Panasonic. | Máy lạnh âm trần Panasonic. | Máy lạnh tủ đứng Panasonic. |
Công nghệ. | Nhật Bản. |
Xuất xứ. | Malaysia. |
Bảo hành. | 1 năm cho toàn máy. |
Vẻ đẹp thẩm mỹ. | Máy lạnh treo tường Panasonic mang vẻ đẹp nhẹ nhàng và thanh thoát với những đường nét mềm mại và tinh tế, không quá phô trương và mạnh mẽ như những dòng thương mại khác, máy lạnh treo tường dân dụng này được thiết kế mà hầu như phù hợp với hầu hết những không gian nhà ở vô cùng ấm cúng và thân thiện. | Được ra đời bởi bàn tay khéo léo của Malaysia, thế cho nên máy lạnh âm trần Panasonic mang dáng vẻ một anh chàng phương Đông đích thực, cùng với sự quyện hòa của nét trẻ trung, tươi mới của chiếc máy lạnh này. | Máy lạnh tủ đứng Panasonic toát lên ở đó là khí thế của một người làm chủ không gian. Những khe thổi gió uy lực kết hợp cùng những đường nét mạnh mẽ trên dáng hình của chiếc máy lạnh cây này như làm tăng thêm độ oai phong hơn nữa. |
Khả năng làm mát. | Máy lạnh treo tường chủ yếu được sản xuất cho không gian phòng ngủ hay những nơi nhỏ xinh trong ngôi nhà nên chế độ gió rất nhẹ và thoải mái, hoạt động êm và hầu như không gây ra tiếng ồn, đảm bảo cho không gian thư giãn và thoải mái nhất cho người tiêu dùng. | Máy lạnh âm trần Panasonic mang đến cho người dùng sự sảng khoái mỗi khi ấn nút khởi động. Làn gió nhẹ nhàng mở ra một không gian tươi mới cho bạn thoải mái nhất. | Máy lạnh tủ đứng Panasonic mang đến cho người dùng sự sảng khoái mỗi khi ấn nút khởi động, cũng thiên về sự dịu dàng trong vấn đề làm mát, do đó, người dùng có thể sử dụng nó cho phòng khách. |
Ưu điểm nổi bật. | Công nghệ làm lạnh tản nhiệt. Công nghệ làm lạnh nhanh PowerFul Cool. Bộ lọc Nanoe – G giúp lọc sạch không khí. | Có bộ lọc nanoe – G giúp lọc sạch không khí. Hướng thổi 4 hướng giúp đưa gió đi đều khắp phòng hơn. | Dàn tản nhiệt màu xanh, chống lại các tác nhân ăn mòn của không khí và mưa. Có chế độ khử ẩm nhẹ. Chức năng khử mùi. |
Khuyết điểm | Giá thành của chế độ Inverter cao hơn Daikin. Thường tập trung vào dòng máy dân dụng nên những dòng máy lớn thường bị “bỏ quên” |
Tiếp theo hãy đến với bảng giá của 3 dòng sản phẩm máy lạnh Panasonic dòng Tiêu chuẩn nhé.
Công suất | Máy lạnh treo tường Panasonic. | Máy lạnh âm trần Panasonic. | Máy lạnh tủ đứng Panasonic. |
| Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá |
1.0hp | CU/CS-N9SKH-8 | 7.000.000 | | | | |
1.5hp | CU/CS-N12SKH-8 | 9.300.000 | S-18PU1H5 | 21.800.000 | | |
2.0hp | CU/CS-N18SKH-8 | 14.350.000 | S-22PU1H5 | 24.000.000 | CU/CS-C18FFH | 19.000.000 |
2.5hp | CU/CS-N24SKH-8 | 20.300.000 | S-25PU1H5 | 25.500.000 | | |
3.0hp | | | S-28PU1H5 | 29.900.000 | CU/CS-C28FFH | 28.200.000 |
3.5hp | | | S-30PU1H5 | 31.700.000 | | |
4.0hp | | | S-40PU1H5 | 33.500.000 | | |
5.0hp | | | S-45PU1H5 | 35.200.000 | CU/CS-C45FFH | 37.300.000 |
5.5hp | | | S-50PU1H5 | 39.600.000 | | |
Cùng đến dòng Inverter của bộ ba máy lạnh Panasonic này nào.
Công suất | Máy lạnh treo tường Panasonic. | Máy lạnh âm trần Panasonic. | Máy lạnh tủ đứng Panasonic. |
| Model | Giá | Model | Giá | Model | Giá |
1.0hp | CU/CS-PU9TKH-8 | 8.950.000 | | | | |
1.5hp | CU/CS-PU12TKH-8 | 10.800.000 | | | | |
2.0hp | CU/CS-PU18TKH-8 | 17.200.000 | CU/CS-T19KB4H52 | 30.500.000 | | |
2.5hp | CU/CS-PU24TKH-8 | 22.800.000 | CU/CS-TK24B4H52 | 35.700.000 | | |
3.0hp | | | | | CU/CS-E28NFQ | 34.400.000 |
4.0hp | | | CU/CS-T34KB4H52 | 40.500.000 | | |
5.0hp | | | CU/CS-T43KB4H52 | 44.000.000 | | |
Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn sẽ có cái nhìn mới hơn về máy lạnh Panasonic và chọn ra cho mình một sản phẩm phù hợp với kiến trúc không gian của mình. Hải Long Vân tự tin là đơn vị chuyên nghiệp chuyên cung cấp và thi công lắp đặt tận tình các dòng máy lạnh Panasonic tận tình và mọi nơi trên toàn miền Nam. Mọi thông tin thắc mắc xin vui lòng liên hệ Hotline 0909787022 Mr Hoàng để được tư vấn, báo giá và khảo sát công trình miễn phí. Cảm ơn các bạn đã theo dõi chúng tôi.